CÔNG THỨC Ở MỘT DÒNG RIÊNG
Công thức dạng toàn phương (quadratic)
Khi a ≠0, phương trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm là:
x=−b±√b2−4ac2a.
Dạng ma trận (matrix)
(23450−121002403−60)
Dạng định thức (cross - product)
V1×V2=|ijk∂X∂u∂Y∂u0∂X∂v∂Y∂v0|
Dạng tích phân (Integral)
∫2π0sinx dx=0
Dạng tổng (Summation)
f(x)=∞∑n=0f(n)(a)n!(x−a)n
Ở TRONG CÙNG MỘT DÒNG
Thay thế (displacement): s=ut+12at2
Lượng giác (trigonometry): tan2x+1=sec2x
Tổng (summation): π=4∑ni=1(−1)k+12k−1
π=4n∑i=1(−1)k+12k−1
Phân số (Fractions on fractions)x+1√1−x2
6x+232x+4=6x+2÷32x+4=6x+2×2(x+2)3=4
Dạng ma trận
{53cos 26701−2sin 5}
Tích phân
3∫x2dx+5∫x dx+9∫dx
Công thức Lorenz
˙x=σ(y−x)˙y=ρx−y−xz˙z=−βz+xy
Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
(n∑k=1akbk)2≤(n∑k=1a2k)(n∑k=1b2k)
Công thức tích vô hướng
V1×V2=|ijk∂X∂u∂Y∂u0∂X∂v∂Y∂v0|
Công thức xác suất
P(E) = {n \choose k} p^k (1-p)^{ n-k}
An Identity of Ramanujan
\frac{1}{(\sqrt{\phi \sqrt{5}}-\phi) e^{\frac25 \pi}} = 1+\frac{e^{-2\pi}} {1+\frac{e^{-4\pi}} {1+\frac{e^{-6\pi}} {1+\frac{e^{-8\pi}} {1+\ldots} } } }
A Rogers-Ramanujan Identity
\begin{align} \nabla \times \vec{\mathbf{B}} -\, \frac1c\, \frac{\partial\vec{\mathbf{E}}}{\partial t} & = \frac{4\pi}{c}\vec{\mathbf{j}} \\ \nabla \cdot \vec{\mathbf{E}} & = 4 \pi \rho \\ \nabla \times \vec{\mathbf{E}}\, +\, \frac1c\, \frac{\partial\vec{\mathbf{B}}}{\partial t} & = \vec{\mathbf{0}} \\ \nabla \cdot \vec{\mathbf{B}} & = 0 \end{align}
f\colon R\to R^3 \hbox{ by } f(t)=\ (t+1,{1\over 1+t^2}, \sqrt{t^2+1})
Lưu ý: sử dụng script mathjax.js tại http://cdn.mathjax.org